CÔNG TY CỔ PHẦN GỖ MDF VRG QUẢNG TRỊ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG VÁN MDF VRG

1. MDF.E2 (MDF.D)

Sản phẩm
Đặc tính
Phương pháp kiểm tra
Đơn vị
Giới hạn độ dày (mm)
≥2-4
>4-6
>6-9
>9-12
>12-19
>19-25
MDF.E2 (MDF.D)
Dung sai độ dày
EN 324-1
mm
±0.15
±0.2
Dung sai chiều dài và chiều rộng
EN 324-1
mm
±2
Tỷ trọng
EN 323
kg/m3
≥800
≥760
≥730
≥710
≥700
≥680
Độ ẩm
EN 322
%
5-8
5-8
5-8
5-8
5-8
5-8
Lực uốn
EN 310
N/mm2
≥24
≥23
≥23
≥22
≥20
≥18
Modul đàn hồi
EN 310
N/mm2
≥2600
≥2700
≥2700
≥2500
≥2200
≥2100
Lực liên kết bên trong
EN 319
N/mm2
≥0.65
≥0.65
≥0.65
≥0.60
≥0.55
≥0.55
Trương nở chiều dày sau 24h ngâm nước
EN 317
%
≤35
≤30
≤17
≤15
≤12
≤10
Lực bám vít
- Bề mặt
- Cạnh
EN 320
N
NA
NA
NA
NA
950
650
 
950
600

2. HMR.E2 (MDF.H)

Sản phẩm
Đặc tính
Phương pháp kiểm tra
Đơn vị
Giới hạn độ dày (mm)
≥2-4
>4-6
>6-9
>9-12
>12-19
>19-25
HMR.E2 (MDF.H)
Dung sai độ dày
EN 324-1
mm
±0.15
±0.2
Dung sai chiều dài và chiều rộng
EN 324-1
mm
±2
Tỷ trọng
EN 323
kg/m3
≥800
≥770
≥730
≥710
≥700
≥680
Độ ẩm
EN 322
%
5-8
5-8
5-8
5-8
5-8
5-8
Lực uốn
EN 310
N/mm2
≥27
≥27
≥27
≥26
≥24
≥22
Modul đàn hồi
EN 310
N/mm2
≥2700
≥2700
≥2700
≥2500
≥2400
≥2300
Lực liên kết bên trong
EN 319
N/mm2
≥0.90
≥0.85
≥0.80
≥0.75
≥0.70
≥0.65
Trương nở chiều dày sau 24h ngâm nước
EN 317
%
≤30
≤18
≤12
≤10
≤8
≤8
Lực bám vít
- Bề mặt
- Cạnh
EN 320
N
NA
NA
NA
NA
1050
750
 
1000
700

3. HDF E2 (MDF.LA)

Sản phẩm
Đặc tính
Phương pháp kiểm tra
Đơn vị
Giới hạn độ dày (mm)
6
9
12
17-18
HDF E2 (MDF.LA)
Dung sai độ dày
EN 324-1
mm
±0.2
±0.2
±0.2
±0.2
Dung sai chiều dài và chiều rộng
EN 324-1
mm
±2
±2
±2
±2
Tỷ trọng
EN 323
kg/m3
≥880
≥860
≥860
≥800
Độ ẩm
EN 322
%
5-8
5-8
5-8
5-8
Lực uốn
EN 310
N/mm2
≥45
≥40
≥35
≥30
Modul đàn hồi
EN 310
N/mm2
≥3400
≥3200
≥3000
≥2700
Lực liên kết bên trong
EN 319
N/mm2
≥1.3
≥1.2
≥1.1
≥0.9
Trương nở chiều dày sau 24h ngâm nước
EN 317
%
≤14
≤10
≤8
≤8
Lực bám vít
- Bề mặt
- Cạnh
EN 320
N
NA
NA
NA
1150
900

4. HDF HMR (MDF.HLS)

Sản phẩm
Đặc tính
Phương pháp kiểm tra
Đơn vị
Giới hạn độ dày (mm)
6
9
12
17-18
HDF HMR (MDF.HLS)
Dung sai độ dày
EN 324-1
mm
±0.2
±0.2
±0.2
±0.2
Dung sai chiều dài và chiều rộng
EN 324-1
mm
±2
±2
±2
±2
Tỷ trọng
EN 323
kg/m3
≥880
≥860
≥860
≥810
Độ ẩm
EN 322
%
5-8
5-8
5-8
5-8
Lực uốn
EN 310
N/mm2
≥50
≥45
≥40
≥32
Modul đàn hồi
EN 310
N/mm2
≥3700
≥3500
≥3200
≥3000
Lực liên kết bên trong
EN 319
N/mm2
≥1.5
≥1.4
≥1.2
≥1.0
Trương nở chiều dày sau 24h ngâm nước
EN 317
%
≤12
≤8
≤6
≤8
Lực bám vít
- Bề mặt
- Cạnh
EN 320
N
NA
NA
NA
 
 1200
950

5. HDF.E2 (800kg/m3)

Sản phẩm
Đặc tính
Phương pháp kiểm tra
Đơn vị
Giới hạn độ dày (mm)
6
9
12
17-18
HDF.E2 (800kg/m3)
Dung sai độ dày
EN 324-1
mm
±0.2
±0.2
±0.2
±0.2
Dung sai chiều dài và chiều rộng
EN 324-1
mm
±2
±2
±2
±2
Tỷ trọng
EN 323
kg/m3
≥820
≥800
≥800
≥790
Độ ẩm
EN 322
%
5-8
5-8
5-8
5-8
Lực uốn
EN 310
N/mm2
≥40
≥35
≥30
≥25
Modul đàn hồi
EN 310
N/mm2
≥3800
≥3200
≥2700
≥2500
Lực liên kết bên trong
EN 319
N/mm2
≥1.1
≥1.1
≥1.0
≥0.9
Trương nở chiều dày sau 24h ngâm nước
EN 317
%
≤16
≤12
≤10
≤10

6. HMR.E1

Sản phẩm
Đặc tính
Phương pháp kiểm tra
Đơn vị
Giới hạn độ dày (mm)
≥2-4
>4-6
>6-9
>9-12
>12-19
>19-25
HMR.E1
Dung sai độ dày
EN 324-1
mm
±0.15
±0.2
Dung sai chiều dài và chiều rộng
EN 324-1
mm
±2
Tỷ trọng
EN 323
kg/m3
≥800
≥770
≥730
≥720
≥700
≥690
Độ ẩm
EN 322
%
5-8
5-8
5-8
5-8
5-8
5-8
Lực uốn
EN 310
N/mm2
≥27
≥27
≥27
≥26
≥24
≥22
Modul đàn hồi
EN 310
N/mm2
≥2700
≥2700
≥2700
≥2500
≥2400
≥2300
Lực liên kết bên trong
EN 319
N/mm2
≥0.85
≥0.8
≥0.75
≥0.7
≥0.65
≥0.6
Trương nở chiều dày sau 24h ngâm nước
EN 317
%
≤30
≤18
≤14
≤12
≤10
≤10
Lực bám vít
- Bề mặt
- Cạnh
EN 320
N
NA
NA
NA
NA
950
650
   
900
650

7. CARBP2 (EPA), E1, E0

Sản phẩm
Đặc tính
Phương pháp kiểm tra
Đơn vị
Giới hạn độ dày (mm)
≥2-4
>4-6
>6-9
>9-12
>12-19
>19-25
CARBP2 (EPA), E1, E0
Dung sai độ dày
EN 324-1
mm
±0.15
±0.2
Dung sai chiều dài và chiều rộng
EN 324-1
mm
±2
Tỷ trọng
EN 323
kg/m3
≥800
≥770
≥740
≥720
≥710
≥690
Độ ẩm
EN 322
%
5-8
5-8
5-8
5-8
5-8
5-8
Lực uốn
EN 310
N/mm2
≥23
≥23
≥23
≥22
≥20
≥18
Modul đàn hồi
EN 310
N/mm2
2500
2400
2300
2300
2200
2100
Lực liên kết bên trong
EN 319
N/mm2
≥0.7
≥0.65
≥0.65
≥0.55
≥0.55
≥0.5
Trương nở chiều dày sau 24h ngâm nước
EN 317
%
≤40
≤40
≤35
≤30
≤25
≤20
Lực bám vít
- Bề mặt
- Cạnh
EN 320
N
NA
NA
NA
NA
950
650
 
950
650

8. LDF.E2

Sản phẩm
Đặc tính
Phương pháp kiểm tra
Đơn vị
Giới hạn độ dày (mm)
6-9
9-12
>12-19
LDF.E2
Dung sai độ dày
EN 324-1
mm
±0.2
±0.2
±0.2
Dung sai chiều dài và chiều rộng
EN 324-1
mm
±2
±2
±2
Tỷ trọng
EN 323
kg/m3
≥680
≥660
≥650
Độ ẩm
EN 322
%
5-8
5-8
5-8
Lực uốn
EN 310
N/mm2
≥22
≥20
≥18
Modul đàn hồi
EN 310
N/mm2
≥2200
≥2100
≥2000
Lực liên kết bên trong
EN 319
N/mm2
≥0.6
≥0.55
≥0.50
Trương nở chiều dày sau 24h ngâm nước
EN 317
%
≤25
≤20
≤15
Lực bám vít
- Bề mặt
- Cạnh
EN 320
N
NA
NA
 
950
 600

Khí thải formaldehyde trong ván/Formaldehyde Emission of Fibreboard

Đặc tính/Properties
Phương pháp/Test method
Đơn vị/Unit
Tiêu chuẩn/Standard
Small Chamber
ASTM D6007:2002
ppm
CarbP2
Thin board(≤8mm):<0.13
Thick board(>8mm):<0.11
Formaldehyde Emission (Perforator)
BS EN 120
mg/100g
Eo≤3.0
3.0< E1 ≤9.0
9.0< E2 ≤30
Formaldehyde Emission (Desiccators)
JIS A 1460
mg/l
F*≤2.1
F**≤1.5
F***≤0.5
F****≤0.3
  • Chú ý: Giá trị của phương pháp kiểm tra perforator trong bảng này áp dụng đối với ván có độ ẩm 6.5%.
Lên đầu trang